www.Kythuatdaukhi.com
Chào Mừng Các Bạn Đến Với Diễn Đàn Kỹ Sư Dầu Khí Việt Nam. Hãy đăng nhập nếu bạn đã là thành viên và đừng ngại chia sẽ những kiến thức của bạn. Hãy đăng ký nếu bạn chưa phải là thành viên và cùng thảo luận cùng chúng tôi.
www.Kythuatdaukhi.com
Chào Mừng Các Bạn Đến Với Diễn Đàn Kỹ Sư Dầu Khí Việt Nam. Hãy đăng nhập nếu bạn đã là thành viên và đừng ngại chia sẽ những kiến thức của bạn. Hãy đăng ký nếu bạn chưa phải là thành viên và cùng thảo luận cùng chúng tôi.
www.Kythuatdaukhi.com
Would you like to react to this message? Create an account in a few clicks or log in to continue.


Kỹ Thuật Dầu Khí
 
HomeMailLatest imagesSearchRegisterLog in

 

 CẤU TRÚC HAY!

Go down 
AuthorMessage
adove
Kỹ Sư Chủ Chốt
Kỹ Sư Chủ Chốt
adove


Tổng số bài gửi : 74
Join date : 2010-08-30
Age : 35
Đến từ : I come from Bac Ninh province ( tôi ko hy vọng, tôi chỉ có niềm tin, tôi không thất vọng mà chỉ là thử thách )

CẤU TRÚC HAY! Empty
PostSubject: CẤU TRÚC HAY!   CẤU TRÚC HAY! I_icon_minitimeTue Sep 21, 2010 6:53 pm

• To be badly off: Nghèo xơ xác

• To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói)

• To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh

• To be bathed in perspiration: Mồ hôi ­ớt nh­ tắm

• To be beaten hip and thigh: 1

• To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn

• To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp

• To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc

• To be beforehand with: Làm tr­ớc, điều gì

• To be behind prison bars: Bị giam, ở tù

• To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền

• To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)

• To be beholden to sb: Mang ơn ng­ời nào

• To be beneath contempt: Không đáng để cho ng­ời ta khinh

• To be bent on quarrelling: Hay sinh sự

• To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm

• To be bent with age: Còng l­ng vì già

• To be bereaved of one's parents: Bị c­ớp mất đi cha mẹ

• To be bereft of speech: Mất khả năng nói

• To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên

• To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập

• To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch

• To be better off: Sung túc hơn, khá hơn

• To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe d­ới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái l­ỡng nam

• To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác tr­ớc đám đông và xe cộ

• To be beyond one's ken: V­ợt khỏi sự hiểu biết

• To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì

• To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)

• To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền

• To be blessed with good health.: Đ­ợc may mắn có sức khỏe

• To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì

• To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức

• To be born blind: Sinh ra thì đã mù

• To be born of the purple: Là dòng dõi v­ơng giả

• To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang

• To be born under a lucky star: Sinh ra d­ới một ngôi sao tốt(may mắn)

• To be born under an unclucky star: Sinh ra đời d­ới một ngôi sao xấu

• To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà ng­ời thợ may

• To be bowled over: Ngã ngửa

• To be bred (to be)a doctor: Đ­ợc nuôi ăn học để trở thành bác sĩ

• To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về

• To be brought before the court: Bị đ­a ra tr­ớc tòa án

• To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu

• To be brought to bed: Sinh đẻ

• To be brought up in the spirit of duty: Đ­ợc giáo dục theo tinh thần trách nhiệm

• To be brown off: (Thtục)Chán

• To be buffeted by the crowd: Bị đám đông đẩy tới

• To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ

• To be bunged up: Bị nghẹt mũi

• To be burdened with debts: Nợ chất chồng

• To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghồ

• To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì

• To be burnt alive: Bị thiêu sống

• To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội

• To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì

• To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: Nóng lòng muốn nói điều bí mật

• To be bursting with delight: S­ớng điên lên, vui phát điên

• To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh

• To be bushwhacked: Bị phục kích

• To be busy as a bee: Bận rộn lu bù
Back to top Go down
 
CẤU TRÚC HAY!
Back to top 
Page 1 of 1

Permissions in this forum:You cannot reply to topics in this forum
www.Kythuatdaukhi.com :: (¯`v´¯)°·♥°·♥ † Dân Dầu Khí Cần Biết † ♥·°♥·°(¯`v´¯) :: Học Tốt Tiếng Anh-
Jump to: