adove Kỹ Sư Chủ Chốt
Tổng số bài gửi : 74 Join date : 2010-08-30 Age : 35 Đến từ : I come from Bac Ninh province ( tôi ko hy vọng, tôi chỉ có niềm tin, tôi không thất vọng mà chỉ là thử thách )
| Subject: Luyện phát âm nguyên âm /i:/ dài Tue Sep 21, 2010 6:56 pm | |
| nhất.http://www.globaledu.com.vn/Thong-Tin-Chi-Tiet/2743/Luyen-phat-am-nguyen-am-i-dai Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên.
Ví dụ:
STT
Ví dụ
Phát âm
Nghĩa của từ
1
sheep
/∫i:p/
con cừu
2
meal
/mi:l/
bữa ăn
3
marine
/mə'ri:n/
thuộc biển
4
see
/si:/
nhìn, trông
5
bean
/bi:n/
hạt đậu
6
heel
/hi:l/
gót chân
7
peel
/pi:l/
cái xẻng
8
cheap
/t∫i:p/
rẻ
9
seat
/si:t/
chỗ ngồi
Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/
Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:
4. Âm “e” được phát âm là /i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng “phụ âm + e” và trong những chữ “be, he, she, me ...”
STT
Ví dụ
Phát âm
Nghĩa của từ
1
scene
/siːn/
phong cảnh
2
complete
/kəm’pliːt/
hoàn toàn
3
cede
/si:d/
nhường, nhượng bộ
4
secede
/sɪ’si:d/
phân ly, ly khai
5
kerosene
/’kerəsi:n/
dầu hoả, dầu hôi
6
Vietnamese
/vjetnə’mi:z/
người Việt Nam
2. Âm “ea” thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là “ea” hoặc “ea + một phụ âm”.
STT
Ví dụ
Phát âm
Nghĩa của từ
1
tea
/ti:/
trà
2
meal
/mi:l/
bữa ăn
3
easy
/’i:zɪ/
dễ dàng
4
cheap
/t∫i:p/
rẻ
5
meat
/mi:t/
thịt
6
dream
/dri:m/
giấc mơ, mơ
7
heat
/hi:t/
hơi nóng
8
neat
/ni:t/
gọn gàng
9
breathe
/bri:ð/
thở, thổi nhẹ
10
creature
/’kri:t∫ə/
tạo vật
11
east
/i:st/
hướng Đông
3. Nguyên âm “ee” thường được phát âm là /i:/
STT
Ví dụ
Phát âm
Nghĩa của từ
1
three
/θri:/
số 3
2
see
/si:/
nhìn, trông, thấy
3
free
/fri:/
tự do
4
heel
/hi:l/
gót chân
5
screen
/skri:n/
màn ảnh
6
cheese
/t∫i:z/
pho-mát
7
agree
/ə’gri:/
đồng ý
8
guarantee
/gærən’ti:/
bảo đảm, cam đoan
Lưu ý: khi “ee” đứng trước tận cùng là “r” của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/.
Ví dụ:
- beer /biə/
- cheer /t∫iə/
- Khuyến mãi TOEIC lớn
- Ôn luyện TOEFL-iBT
- Kinh nghiệm học tập bổ ích
4. Nguyên âm “ei” được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp sau:
STT
Ví dụ
Phát âm
Nghĩa của từ
1
receive
/rɪ’si:v/
nhận được
2
ceiling
/’si:lɪŋ/
trần nhà
3
receipt
/rɪ’si:t/
giấy biên lai
4
seize
/si:z/
nắm lấy, túm lấy
5
deceive
/dɪ’si:v/
đánh lừa, lừa đảo
6
seignior
/’si:njə/
lãnh chúa
Lưu ý: Trong một số trường hợp khác “ei” được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/
STT
Ví dụ
Phát âm
Nghĩa của từ
1
eight
/eɪt/
số tám
2
height
/haɪt/
chiều cao
3
heir
/εə/
người thừa kế
4
heifer
/'hefə/
bò nái tơ
5. Nguyên âm "ey" thường được phát âm là /i:/ trong trường hợp
Ví dụ
Phát âm
Nghĩa của từ
key
/ki:/
chìa khoá
Lưu ý: Nguyên âm "ey" còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/
Ví dụ:
- prey /preɪ/
- obey /o'beɪ/
- money /mʌnɪ/
6. Nguyên âm "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
STT
Ví dụ
Phát âm
Nghĩa của từ
1
grief
/gri:f/
nỗi lo buồn
2
chief
/t∫i:f/
người đứng đầu
3
believe
/bi'li:v/
tin tưởng
4
belief
/bi'li:f/
niềm tin, lòng tin
5
relieve
/ri'li:v/
làm nhẹ bớt (đau buồn)
6
relief
/ri'li:f/
sự cứu trợ
7
grievance
/'gri:vəns/
lời trách, phàn nàn
8
grievous
/'gri:vəs/
đau khổ, đau đớn
Trường hợp ngoại lệ:
STT
Ví dụ
Phát âm
Nghĩa của từ
1
friend
/frend/
bạn
2
science
/'saiəns/
khoa học
Người nói thường ít nhầm lẫn hơn khi phát âm những âm đơn giản như nguyên âm dài /i:/. Nhưng để có thẻ nói hay được tiếng Anh, bạn cần chau chuốt phát âm của mình từ những âm đơn giảnnhất. | |
|