blue_sky Kỹ Sư Cao Cấp
Tổng số bài gửi : 102 Join date : 2010-08-19 Age : 35
| Subject: Dung Dịch Khoan Wed Nov 17, 2010 6:09 pm | |
| Dung dịch khoan Trong ngành địa kỹ thuật, dung dịch khoan là một chất lưu được sử dụng để khoan các hố khoan trong lòng đất. Các dung dịch này thường được sử dụng trong khi khoan các giếng dầu và khí thiên nhiên và trên các giàn khoan thăm dò; dung dịch khoan cũng được dùng cho các hố khoan đơn giản hơn như giếng nước.không phải gốc nước) và dung dịch khoan gốc khí,trong đó có nhiều loại khí có thể sử dụng được.Các chức năng chính của dung dịch khoan là tạo áp lực thủy tĩnh đểchống lại áp lực chất lưu từ tầng chứa chảy vào giếng khoan, giữ cho choòng khoanlạnh và sạch trong khi khoan, mang mùn khoan ra khoải hố khoan và tránhkẹt cần khoan trong khi khoan do các vật liệu này gây ra. Dung dịchkhoan còn được sử dụng trong các trường hợp đặc biệt (pha chế tạo racác tỷ trọng khác nhau) để tránh làm sụp thành hố khoan và hạn chế ănmòn dụng cụ khoan. Các loại dung dịch khoanMôt số giếng khoan đòi hỏi phải sử dụng các loại dung dịch khác nhauở những đoạn khác nhau trong hố khoan, hoặc một số loại được sử dụngkết hợp với các loại khác. Có nhiều loại dung dịch khác nhau được kiệtkê trong các nhóm sau:
- Khí: khí nén được bơm vào khoảng không hình khuyên giữa cần khoan và thành hố khoan hoặc bơm vào bên trong cần khoan.
- Khí/nước: Cách bơm giống như trường hợp trên, nước được thêm vào đểlàm tăng độ nhớt, rửa hố khoan, làm lạnh nhanh hơn và khống chế bụi.
- Khí/polymer: một công thức hóa học đặc biệt, hầu hết thường đề cậpđến kiểu polymer, được thêm vào hỗn hợp nước và khí để tạo ra các điềukiện đặc biệt. Chất sủi bọt là một ví dụ của polymer này.
- Nước: nước được bơm vào các hệ tầng khác nhau.
- Dung dịch gốc nước: (WBM): là một tổ hợp gốc nước và sét và cácchất hóa học khác kết hợp lại để tạo thành một hỗn hợp đồng nhất giốngnhư sữa socola và mạch nha(tùy thuộc độ nhớt). Sét thường là các loại sét tự nhiên được hòa tanvào dung dịch htrong khi khoan, hoặc các loại sét đặc biệt được xử lývà là chất độn cho tổ hợp WBM.
Chức năngLàm sạch đáy giếng khoanChống kẹt cần khoanKiểm soát áp suất thành hệChống thấm vào thành hệDuy trì ổn định thành giếngGiảm thiểu phá hủy thành hệLàm mát, trơn cần khoan và choòng khoanTruyền năng lượng nước vào cần và choòng khoanĐảm bảo đủ để đánh giá thành hệKiểm soát ăn mòn (ở mức chấp nhận được)Chức năng trám và hoàn thiện giếngGiảm tác động môi trườngThông tin tham khảo: ;lCông nghiệp dầu khí | | Khai thác | Kỹ thuật dầu khí (Mô phỏng vĩa · Địa chấn mô phỏng) · Địa chất dầu khí · Địa vật lý · Địa chấn (Địa chấn đảo ngược) · Thạch học vật lý · Lấy mẫu lõi |
|
| Khoan giếng | Kỹ thuật khoan · Ổn định thành giếng khoan · Khoan định hướng · (Đo đạc trong khi khoan · Định vị trong khi khoan) · Dung dịch khoan · Kiểm tra thành hệ? |
|
| Phát triển năng lượng | Hoàn thiện giếng (Squeeze job) · Đo log giếng · Vận chuyển đường ống · Tracers |
|
| Khai thác dầu khí | Nâng nhân tạo (Pumpjack · ESP · Gas lift) · EOR (Bơn hơi nước · Bơm khí) · Bơm nước · Can thiệp vào giếng |
|
| Yêu cầu kỹ thuật | Differential sticking, Drilling fluid invasion, Blowouts, Lost circulation |
|
| Thỏa thuận dầu và khí | Thỏa thuận phân chia sản phẩm, Chuyển nhượng, Thỏa thuận dịch vụ, Thỏa thuận rủi ro |
|
| Dữ liệu theo quốc gia | Tổng năng lượng ( Tiêu thụ theo đầu người · Mức độ năng lượng) · Khí thiên nhiên (Tiêu thụ · Sản xuất · dự trữ · nhập khẩu · xuất khẩu) · Dầu mỏ (tiêu thụ · sản xuất · dự trữ · nhập khẩu · xuất khẩu) |
|
| Siêu công ty | ExxonMobil · Royal Dutch Shell · BP · Chevron Corporation · ConocoPhillips · Total S.A. (xem them: Các công ty dầu khí Quốc gia) |
|
| Các khu vực sản xuất dầu | Biển Bắc · Tây Texas · Vịnh Persian · Dầu trong cát Athabasca · Vịnh Mexico · Venezuela · Châu thổ Niger · Nga |
|
| Các chủ đề liên quan | OPEC · Đỉnh dầu · Giá dầu tăng năm 2003 · Giá dầu mỏ · Hiệp hội Kỹ sư dầu khí (SPE) | | | |
|