www.Kythuatdaukhi.com
Chào Mừng Các Bạn Đến Với Diễn Đàn Kỹ Sư Dầu Khí Việt Nam. Hãy đăng nhập nếu bạn đã là thành viên và đừng ngại chia sẽ những kiến thức của bạn. Hãy đăng ký nếu bạn chưa phải là thành viên và cùng thảo luận cùng chúng tôi.
www.Kythuatdaukhi.com
Chào Mừng Các Bạn Đến Với Diễn Đàn Kỹ Sư Dầu Khí Việt Nam. Hãy đăng nhập nếu bạn đã là thành viên và đừng ngại chia sẽ những kiến thức của bạn. Hãy đăng ký nếu bạn chưa phải là thành viên và cùng thảo luận cùng chúng tôi.
www.Kythuatdaukhi.com
Would you like to react to this message? Create an account in a few clicks or log in to continue.


Kỹ Thuật Dầu Khí
 
HomeMailLatest imagesSearchRegisterLog in

 

 Some words misunderstand

Go down 
AuthorMessage
adove
Kỹ Sư Chủ Chốt
Kỹ Sư Chủ Chốt
adove


Tổng số bài gửi : 74
Join date : 2010-08-30
Age : 35
Đến từ : I come from Bac Ninh province ( tôi ko hy vọng, tôi chỉ có niềm tin, tôi không thất vọng mà chỉ là thử thách )

Some words misunderstand Empty
PostSubject: Some words misunderstand   Some words misunderstand I_icon_minitimeSun Dec 12, 2010 11:27 am



These are some words to misunderstandabout writing, meaning, pronunciation
· angel (N) = thiên thần
· angle (N) = góc (trong hình học)
· cite (V) = trích dẫn
· site (N) = địa điểm, khu đất ( để xây dựng).
· sight (N) = khe ngắm, tầm ngắm; (V) = quang cảnh, cảnh tượng;(V) = quan sát, nhìn thấy
· dessert (N) = món tráng miệng
· desert (N) = sa mạc;desert (V) = bỏ, bỏ mặc, đào ngũ
· later (ADV) = sau đó,rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai)
· latter (ADJ) = cái thứ2, người thứ 2, cái sau, người sau. >< former =" cái">
· principal (N) = hiệu trưởng (trường phổ thông); (Adj) = chính,chủ yếu.
· principle (N) = nguyêntắc, luật lệ
· affect (V) = tác động đến
· effect (N) = ảnh hưởng, hiệu quả; (V) = thực hiện, đem lại
· already (Adv) = đã
· all ready = tất cả đã sẵn sàng.
· among (prep) trong số (dùng cho 3 người, 3 vật trở lên)
between...andgiữa...và (chỉ dùng cho 2 người/vật)
Notice: between...and
cũng còn được dùng đểchỉ vị trí chính xác của một quốc gia nằm giữa những quốc gia khác cho dù là> 2
Vietnam lies between China, Laos and Cambodia.
Betweencòn được dùng cho các quãng cách giữa các vật và các giới hạn về mặt thời gian.
Difference + between (not among)
What are the differences between crows, rooks, and jackdaws.
Between each + noun (-and the next) (more formal)
We need 2 meters between each window.
There seems to be less and less time between each birthday (and the next).
Devide + between (not among)
He devided his money between his wife, his daughter, and his sister.
Share + between/among
He shared the food between/among all my friend.

· consecutive (Adj) liên tục (không có tính đứt quãng)
· successive (Adj) liên tục (có tính cách quãng)
· emigrant (N) người dicư, (V) -> emigrate from
· immigrant (N) ngườinhập cư; (V) immigrate into
· formerly (Adv) trước kia
· formally (Adv) chỉnh tề (ăn mặc); (Adv) chính thức
· historic (Adj) nổi tiếng, quan trọng trong lịch sử
The historic spot on which the early English settlers landed in North America
(Adj) mang tính lịch sử.
historic times

· historical (Adj) thuộc về lịch sử
Historical reseach, historical magazine
(Adj) có thật trong lịch sử
Historical people, historical events

· hepless (Adj) vô vọng, tuyệt vọng
· useless (Adj) vô dụng
· imaginary = (Adj) không có thật, tưởng tượng
· imaginative = (Adj) phong phú, bay bổng về trí tưởng tượng
· Classic (adj) chất lượng cao: a classic novel (một cuốn tiểuthuyết hay); a classic football match (một trận bóng đá hay).
đặc thù/đặc trưng/tiêu biểu: a classic example (một ví dụ tiêu biểu, điểnhình).

· Classic (noun): văn nghệ sĩ, tác phẩm lưu danh.
This novel may well become a classic
(Tác phẩm này có thể được lưu danh).

· Classical: cổ điển, kinh điển.
· Politic: nhận thức đúng/ khôn ngoan/ trang trọng.
I don’t think it would be politic to ask for loan just now.
(Tôi cho rằng sẽ không là khôn ngoan nếu hỏi vay một khoản ngay lúc này.)

· Political: thuộc về chính trị.
A political career (một sự nghiệp chính trị).

· Continual: liên tục lặp đi lặp lại (hành động có tính cáchquãng)
Please stop your continual questions (Xin hãy thôi hỏi lặp đi lặp lại mãi nhưthế).

· Continous: liên miên/suốt (hành động không có tính cách quãng)
A continous flow of traffic (Dòng xe cộ chạy liên miên bất tận).

· As (liên từ) = Như + Subject + verb.
When in Roma, do as Romans do (Nhập gia tùy tục).

· Like (tính từ dùng như một giới từ) + noun/noun phrase
He fought like a mad man (Anh ta chiến đấu như điên như dại).

· Alike (adj.): giống nhau, tương tự
Although they are brother, they don’t look alike.

· Alike (adverb): như nhau
The climate here is always hot, summer and winter alike.

· As: như/ với tư cách là (dùng trong so sánh khi bản thân chủ ngữcó chức năng như vật/người được so sánh)
Let me speak to you as a father (Hãy để tôi nói với cậu như một người cha)

· Like: như là (dùng trong so sánh khi bản thân chủ ngữ vàcái/người so sánh không phải là một hoặc không có chức năng đồng nhất)
Let me speak to you like a man above (Hãy để tôi nói với anh như một người bềtrên).

· Before: trước đây/trước đó (dùng khi so sánh một thứ với tất cảcác thứ khác cùng loại)
She has never seen such a beautiful picture before (Cô ta chưa bao giờ nhìnthấy một bức tranh đẹp như thế trước đây).

Before: Trước (chỉ một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ,thường dùng với Past Perfect)
He lived in France in 1912,he had lived in England4 years before.

· Ago: trước (tính từ hiện tại trở ngược về quá khứ, thường dùngvới Simple Past)
I went to England3 years ago.

· Certain: chắc chắn (biết sự thực)
Certainly/ I’m certain that he didn’t steal it (Tôi chắc chắn rằng hắn ta khônglấy cái đó).

· Sure: tin rằng (không biết chắc, nói theo cảm nhận, nghĩa là yếuhơn certain)
Surely/ I am sure that he did not steal it (Tôi tin rằng hắn không lấy thứ đó).

· Indeed: Very+indeed (sau một tính từ hoặc một phó từ)
Thank you very much indeed.
I was very pleased indeed to hear from you.
Indeed dùng sau to be hoặc một trợ động từ nhằm xác nhận hoặc nhấn mạnh cho sựđồng ý (thường dùng trong câu trả lời ngắn).
It is cold / - It is indeed.
Henny made a fool of himself / - He did indeed.

· Ill (British English) =Sick (American English) = ốm
George didn’t come in last week because he was ill (=he was sick)

· Sick + Noun = ốm yếu/ bệnh tật
He spent 20 years looking after his sick father (Người cha bệnh tật)

· Be sick = Fell sick = Nôn/ buồn nôn/ say (tàu, xe...)
I was sick 3 times in the night (tôi nôn 3 lần trong đêm)
I feel sick. Where’s the bath room? (tôi thấy buồn nôn, phòng tắm ở đâu?)
She is never sea-sick (Cô ấy chẳng bao giờ say sóng cả)

· Welcome (adjective) = được mong đợi/ được chờ đợi từ lâu/ thú vị
A welcome guest (Khách quí/ khách bấy lâu mong đợi)
A welcome gift (Món quà thú vị được chờ đợi từ lâu)

· Welcome to + noun = Có quyền, được phép sử dụng.
You are welcome to any book in my library (Anh có quyền lấy bất kỳ quyển sáchnào trong thư viện của tôi)

· Welcoming (phân từ 1 cấu tạo từ động từ welcome dùng làm tínhtừ) Chào đón/ đón tiếp ân cần
This country have given me a welcoming feeling. (Xứ sở này đã dành cho tôi mộttình cảm chào đón ân cần)
Hoan nghênh/ Tán đồng (ý kiến)
To show a welcoming idea (Bộc lộ một ý kiến tán đồng)

· Be certain/ sure of + verb-ing: chắc chắn là (đề cập đến tìnhcảm của người đang được nói đến)
Before the game she felt certain of winning, but after a few minutes sherealized it wasn’t going to be easy.
You seem very sure of passing the exam, I hope you are right.

· Be certain/ sure + to + verb: chắc chắn sẽ phải (đề cập đến tìnhcảm của chính người nói hoặc viết câu đó):
The repairs are certain to cost more than you think.
Elaine is sure to win-the other girl hasn’t got a chance.

· Be interested + to + verb: Thấy thích khi...:
I’m interested to read in the paper that scientists have found out how to talkto whales.
(Tôi thấy thích/ thú vị khi...)

· Be interested in + verb-ing/ Be interested + to + verb:Muốnbiết/ muốn phát hiện ra/ muốn tìm ra...:
I’m interested in finding out/ to find out what she did with all that money.
(Tôi muốn biết cô ta đã làm gì với ngần ấy tiền).

· Be interested in + verb-ing: Thấy thích/ thích/ muốn...
I’m interested in learning higher education in the U.S.

If you have anyquestions or comments pleased communicate my mail’s address: [You must be registered and logged in to see this link.]
Thank you so much.
Practice makes perfect.
Inever hope because I only have a trust.
Inever disappoint by myself because that is only a trial.
Back to top Go down
 
Some words misunderstand
Back to top 
Page 1 of 1

Permissions in this forum:You cannot reply to topics in this forum
www.Kythuatdaukhi.com :: (¯`v´¯)°·♥°·♥ † Dân Dầu Khí Cần Biết † ♥·°♥·°(¯`v´¯) :: Học Tốt Tiếng Anh-
Jump to: